Giá Xà gồ thép hộp mạ kẽm 50×100, 30×60, 40×80, 50×50 bao nhiêu tiền 2022

Tình hình giá thép đang biến động mạnh theo chiều hướng tăng mạnh. Giá xà gồ thép hộp mạ kẽm hiện nay rơi vào khoảng 27.000 – 29.500 đồng / kg tùy vào từng nhà cung cấp khác nhau mà giá sẽ khác nhau. Nếu bạn đang thực sự quan tâm đến giá cả của mặt hàng này thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của giahanghoa.org với đầy đủ thông tin chi tiết nhé!

Xà gồ là gì?

Xà gồ là một bộ phận vô cùng quan trọng, là kết cấu ngang cho phần mái của công trình nhà ở có chức năng chịu tải trọng của phần mái và tấm lợp. Hay thậm chí là khung bắn tường cho các công trình nhà xưởng.

Xà gồ có thể được làm bằng nhiều chất liệu khác nhau như tre, gỗ, sắt thép… Nhưng nhìn chung thì chỉ có xà gồ làm bằng sắt hộp hoặc sắt chữ U, C, Z là phổ biến nhất hiện nay vì chúng có tính thẩm mỹ cao. mức độ chính xác. bền và rất dễ thi công, vật liệu dễ mua.

Xà gồ thép hộp mạ kẽm là gì?

Xà gồ thép hộp mạ kẽm là loại xà gồ được làm từ thép mạ kẽm với đầy đủ các quy cách thông dụng như thép hộp mạ kẽm 30 × 60, 40 × 80, 50 × 100, 60 × 120 với đủ loại kích thước. Độ dày thay đổi từ 1,2 đến 3,5 mm.

Xà gồ thép hộp mạ kẽm ngày nay được sử dụng rất phổ biến trong hầu hết các công trình mái che từ nhà ở đến nhà xưởng, tạo nên độ bền kết cấu vững chắc hơn rất nhiều so với xà gồ trơn. gỗ vì chúng được cấu tạo bằng cách hàn vào giàn đỡ để tạo khối kết nối.

Xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x2 Hòa Phát

Bảng báo giá xà gồ thép hộp mạ kẽm

Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp sản phẩm xà gồ và có nhiều bảng giá khác nhau cho cùng một kích thước xà gồ 30 × 60, 40 × 80, 50 × 100 hay 60 × 120.

Bảng báo giá xà gồ thép hộp mạ kẽm Hòa Phát:

Loại ống hộp Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg / cây) Đơn giá (đồng / kg)
50 × 50 1,2 10,98 29.500
50 × 50 1,4 12,74 29.500
50 × 50 1,5 13,62 29.500
50 × 50 1,8 16,22 29.500
50 × 50 2.0 17,94 29.500
50 × 50 2.3 20.47 29.500
50 × 50 2,5 22,14 29.500
50 × 50 2,8 24,6 29.500
30 × 60 1.1 9.05 29.500
30 × 60 1,2 9,85 29.500
30 × 60 1,4 11.43 29.500
30 × 60 1,5 12,21 29.500
30 × 60 1,8 14,53 29.500
30 × 60 2.0 16.05 29.500
30 × 60 2.3 18.3 29.500
30 × 60 2,5 19,78 29.500
40 × 80 1,2 13,24 29.500
40 × 80 1,4 15,38 29.500
40 × 80 1,5 16,45 29.500
40 × 80 1,8 19,61 29.500
40 × 80 2.0 21,7 29.500
40 × 80 2.3 24.8 29.500
40 × 80 2,5 26,85 29.500
40 × 80 2,8 29,88 29.500
50 × 100 1,4 19,33 29.500
50 × 100 1,5 20,68 29.500
50 × 100 1,8 24,69 29.500
50 × 100 2.0 27.34 29.500
50 × 100 2.3 31,29 29.500
50 × 100 2,5 33,89 29.500
50 × 100 2,8 37,77 29.500
60 x120 2.0 31.3 29.500
60 x120 2.3 37,8 29.500
60 x120 2,5 40,98 29.500
60 x120 2,8 45,7 29.500
60 x120 3.2 51,94 29.500
60 x120 3.5 56,58 29.500
60 x120 3.8 61,17 29.500
60 x120 4.0 64,21 29.500
Xem thêm  Giá đậu Rồng bao nhiêu tiền 1kg hôm nay 2022? Mua ở đâu?

Bảng báo giá xà gồ thép hộp mạ kẽm Hoa Sen

Loại ống hộp Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg / cây) Đơn giá (đồng / kg)
50 × 50 1,2 10,98 28.700
50 × 50 1,4 12,74 28.700
50 × 50 1,5 13,62 28.700
50 × 50 1,8 16,22 28.700
50 × 50 2.0 17,94 28.700
50 × 50 2.3 20.47 28.700
50 × 50 2,5 22,14 28.700
50 × 50 2,8 24,6 28.700
30 × 60 1.1 9.05 28.700
30 × 60 1,2 9,85 28.700
30 × 60 1,4 11.43 28.700
30 × 60 1,5 12,21 28.700
30 × 60 1,8 14,53 28.700
30 × 60 2.0 16.05 28.700
30 × 60 2.3 18.3 28.700
30 × 60 2,5 19,78 28.700
40 × 80 1,2 13,24 28.700
40 × 80 1,4 15,38 28.700
40 × 80 1,5 16,45 28.700
40 × 80 1,8 19,61 28.700
40 × 80 2.0 21,7 28.700
40 × 80 2.3 24.8 28.700
40 × 80 2,5 26,85 28.700
40 × 80 2,8 29,88 28.700
50 × 100 1,4 19,33 28.700
50 × 100 1,5 20,68 28.700
50 × 100 1,8 24,69 28.700
50 × 100 2.0 27.34 28.700
50 × 100 2.3 31,29 28.700
50 × 100 2,5 33,89 28.700
50 × 100 2,8 37,77 28.700
60 x120 2.0 31.3 28.700
60 x120 2.3 37,8 28.700
60 x120 2,5 40,98 28.700
60 x120 2,8 45,7 28.700
60 x120 3.2 51,94 28.700
60 x120 3.5 56,58 28.700
60 x120 3.8 61,17 28.700
60 x120 4.0 64,21 28.700

Bảng báo giá xà gồ thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc:

Loại ống hộp Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg / cây) Đơn giá (đồng / kg)
50 × 50 1,2 10,98 27.800
50 × 50 1,4 12,74 27.800
50 × 50 1,5 13,62 27.800
50 × 50 1,8 16,22 27.800
50 × 50 2.0 17,94 27.800
50 × 50 2.3 20.47 27.800
50 × 50 2,5 22,14 27.800
50 × 50 2,8 24,6 27.800
30 × 60 1.1 9.05 27.800
30 × 60 1,2 9,85 27.800
30 × 60 1,4 11.43 27.800
30 × 60 1,5 12,21 27.800
30 × 60 1,8 14,53 27.800
30 × 60 2.0 16.05 27.800
30 × 60 2.3 18.3 27.800
30 × 60 2,5 19,78 27.800
40 × 80 1,2 13,24 27.800
40 × 80 1,4 15,38 27.800
40 × 80 1,5 16,45 27.800
40 × 80 1,8 19,61 27.800
40 × 80 2.0 21,7 27.800
40 × 80 2.3 24.8 27.800
40 × 80 2,5 26,85 27.800
40 × 80 2,8 29,88 27.800
50 × 100 1,4 19,33 27.800
50 × 100 1,5 20,68 27.800
50 × 100 1,8 24,69 27.800
50 × 100 2.0 27.34 27.800
50 × 100 2.3 31,29 27.800
50 × 100 2,5 33,89 27.800
50 × 100 2,8 37,77 27.800
60 x120 2.0 31.3 27.800
60 x120 2.3 37,8 27.800
60 x120 2,5 40,98 27.800
60 x120 2,8 45,7 27.800
60 x120 3.2 51,94 27.800
60 x120 3.5 56,58 27.800
60 x120 3.8 61,17 27.800
60 x120 4.0 64,21 27.800

Bảng báo giá xà gồ thép hộp mạ kẽm Việt Đức:

Loại ống hộp Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg / cây) Đơn giá (đồng / kg)
50 × 50 1,2 10,98 27.300
50 × 50 1,4 12,74 27.300
50 × 50 1,5 13,62 27.300
50 × 50 1,8 16,22 27.300
50 × 50 2.0 17,94 27.300
50 × 50 2.3 20.47 27.300
50 × 50 2,5 22,14 27.300
50 × 50 2,8 24,6 27.300
30 × 60 1.1 9.05 27.300
30 × 60 1,2 9,85 27.300
30 × 60 1,4 11.43 27.300
30 × 60 1,5 12,21 27.300
30 × 60 1,8 14,53 27.300
30 × 60 2.0 16.05 27.300
30 × 60 2.3 18.3 27.300
30 × 60 2,5 19,78 27.300
40 × 80 1,2 13,24 27.300
40 × 80 1,4 15,38 27.300
40 × 80 1,5 16,45 27.300
40 × 80 1,8 19,61 27.300
40 × 80 2.0 21,7 27.300
40 × 80 2.3 24.8 27.300
40 × 80 2,5 26,85 27.300
40 × 80 2,8 29,88 27.300
50 × 100 1,4 19,33 27.300
50 × 100 1,5 20,68 27.300
50 × 100 1,8 24,69 27.300
50 × 100 2.0 27.34 27.300
50 × 100 2.3 31,29 27.300
50 × 100 2,5 33,89 27.300
50 × 100 2,8 37,77 27.300
60 x120 2.0 31.3 27.300
60 x120 2.3 37,8 27.300
60 x120 2,5 40,98 27.300
60 x120 2,8 45,7 27.300
60 x120 3.2 51,94 27.300
60 x120 3.5 56,58 27.300
60 x120 3.8 61,17 27.300
60 x120 4.0 64,21 27.300
Xem thêm  Giá cà phê hôm nay 11/7 tại Gia Lai, Đắk Nông, Kon Tum

Bảng báo giá xà gồ Việt Đức hôm nay

Trên đây là bảng giá của một số nhà cung cấp ống thép hộp mạ kẽm lớn nhất trên thị trường hiện nay, ngoài ra còn có một số nhà cung cấp khác với giá cả cạnh tranh như Chính Đại giá 28.300đ / 1kg hay Hùng Vỹ giá 26.800đ / 1 kg, Cẩm Nguyên là 27.400 đ / 1 kg …

Ưu điểm của xà gồ thép hộp mạ kẽm

Có thể nói xà gồ thép hộp mạ kẽm là sản phẩm rất đa dạng về kích thước, độ dày nên tạo được nhiều sự lựa chọn nhất cho khách hàng về chất lượng cũng như tùy theo khả năng tài chính.

Sản phẩm tạo nên kết cấu vững chắc, có khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ rất cao nhờ lớp kẽm bảo vệ khá tốt các tác động từ môi trường bên ngoài.

Tạo nên vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình nhờ sự đồng đều về kích thước cùng quy cách xà gồ. Không bị mối mọt, mục nát nhà gỗ.

Khả năng chịu tải của thép tốt hơn gỗ rất nhiều nên xà gồ thép cũng làm giảm trọng lượng của mái mà chất lượng đôi khi tốt hơn xà gồ gỗ có kích thước và trọng lượng lớn hơn.

Thi công và lắp đặt rất nhanh chóng, tiết kiệm công sức và thời gian hơn so với xà gồ gỗ.

Nhà mài làm xà gồ thép hộp mạ kẽm

Xà gồ thép hộp mạ kẽm còn có khả năng chống cháy, không bắt lửa và có khả năng chịu lực tốt nên khó bị cong vênh hay vênh, vặn như xà gồ gỗ.

Những lưu ý khi sử dụng xà gồ thép hộp

Xà gồ là vật liệu vô cùng quan trọng đối với một công trình xây dựng, nó quyết định đến chất lượng của mái tôn có đảm bảo hay không, điều này cần được cân nhắc và lựa chọn một cách cẩn thận và hợp lý. Dưới đây là một số khuyến nghị của chúng tôi để chọn xà gồ:

  • Bạn phải xác định chọn xà gồ theo từng loại công trình, không phải mái nhà nào cũng giống nhau, ví dụ chọn xà gồ 40x80x1.8 xây nhà dân dụng thì hợp lý nhưng đối với nhà xưởng công nghiệp thì quá nhiều. Bé không đảm bảo kết cấu.
  • Bạn phải tính toán cân đối giữa trọng lượng của mái tôn có mái che và khả năng chịu tải của khung kèo, cột kèo mà lựa chọn quy cách xà gồ phù hợp. Nếu trọng lượng của mái tôn nặng thì số lượng xà gồ nhiều hơn so với mái tôn nhẹ.
  • Bạn phải biết cách chọn xà gồ trên cơ sở tính toán cân đối giữa mật độ, khẩu độ giữa xà gồ mái và các phần còn lại để tạo nên một hệ khung mái vững chắc về mặt kết cấu.
  • Khi lắp đặt xà gồ mái cho nhà xưởng công nghiệp, bạn cần tính toán vị trí của các thanh giằng giữa các thanh xà gồ (thường buộc các thanh ren đi theo đường zic zắc) để khống chế độ võng của tôn và tăng độ cứng.
Xem thêm  Giá phân bò tươi/khô bao nhiêu 1 bao, 1 tấn 2022? Mua ở đâu sỉ/lẻ

Cách tính số lượng xà gồ thép lợp mái?

Thông thường một công trình xây dựng, người ta tính toán số lượng xà gồ dựa trên các yếu tố kỹ thuật đề ra để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất. Nhưng ngoài cách tính số lượng xà gồ này, dân gian còn có những cách tính dựa trên phong thủy sau đây

Người ta tính xà gồ theo Sinh – Trụ – Hoại – Diệt hay (Sinh – Lão – Bệnh – Tử) đều giống nhau. Tức là thanh xà gồ đầu tiên sẽ được tính là chữ Sinh, thanh thứ hai là chữ Pil, thanh thứ ba là chữ Hóa, thanh thứ tư là chữ Diệt.

Tổng số xà gồ trên mái đổ chữ Sinh là tốt nhất. Tính theo công thức SINH = [ 4 x n +1] trong đó “n” là số chu kỳ cần lặp lại để nhận được chữ cái SIGH.

Có người còn tính số lượng xà gồ theo tuổi, tức là trước tiên phải xác định gia chủ thuộc mệnh nào rồi tra bảng Trực – Tuổi để xác định xem cái nào hợp, cái nào không. đối lập theo ngũ hành.

Bài viết trên là tổng hợp và cập nhật tình hình giá xà gồ thép hộp mạ kẽm của một số nhà cung cấp mặt hàng lớn trên thị trường hiện nay. ThuySanPlus.Com Xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm đến báo giá cũng như chia sẻ thông tin về xà gồ thép hộp mạ kẽm. Chúc các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất về giá cả và chất lượng sản phẩm cho công trình của mình.

Xem thêm:

Nếu bạn là chủ cửa hàng, chủ doanh nghiệp, người có sản phẩm cần mua / bán, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Fanpage: m.me/GiaHangHoa TẤT CẢ ĐỀU MIỄN PHÍ

Bài trên, Tài Chính Times đã chia sẻ thông tin “Giá Xà gồ thép hộp mạ kẽm 50×100, 30×60, 40×80, 50×50 bao nhiêu tiền 2022❤️️”. chi tiết đến bạn đọc, Admin hy vọng qua bài viết “Giá Xà gồ thép hộp mạ kẽm 50×100, 30×60, 40×80, 50×50 bao nhiêu tiền 2022” bạn đọc có thêm nhiều thông tin về “Giá Xà gồ thép hộp mạ kẽm 50×100, 30×60, 40×80, 50×50 bao nhiêu tiền 2022 [ ❤️️❤️️ ]”.

Bài viết “Giá Xà gồ thép hộp mạ kẽm 50×100, 30×60, 40×80, 50×50 bao nhiêu tiền 2022” được đăng bởi vào ngày 2022-06-08 15:19:04. Cảm ơn bạn đã đọc bài tại TaiChinhTimes.Com

Rate this post

Related Posts

Giá 1 bao xi măng Bỉm sơn pc40 bao nhiêu tiền mới nhất 2022? Mua ở đâu?

Trên thị trường hiện nay, giá xi măng dao động từ 50.000 – 90.000 1 bao / bao tùy loại và giá 1 bao xi măng Bỉm…

Giá 1 bộ giàn giáo xây dựng bao nhiêu tiền 2022. Bảng giá bán, thuê hôm nay

Giá bán 1 bộ giàn giáo xây dựng hiện nay rơi vào khoảng 560.000 – 670.000 đồng / bộ tùy theo kích thước khác nhau. Bạn là…

Giá 1 con bò giống 3B hiện nay bao nhiêu tiền 2022? Mua ở đâu?

Thị trường gia súc giống sôi động trở lại nhờ dịch bệnh chăn nuôi 19 được khống chế. Nổi bật nhất là giống gà 3B. Để giúp…

Giá 1 con bò giống lai sind hiện nay bao nhiêu tiền 2022? Mua ở đâu?

Mô hình chăn nuôi bò lai Sind đang phát triển khá mạnh ở nhiều tỉnh miền Bắc nước ta bởi đây là giống bò dễ nuôi và…

Giá 1 con trâu nghé, trâu giống, trâu con nhỏ bao nhiêu 2022

Nói đến con trâu là người ta nghĩ ngay đến hình ảnh con trâu đi trước kéo cày theo sau, vì vậy trâu là con vật gắn…

Giá 1 con trâu trưởng thành, giá trâu thịt hơi hôm nay 2022

Từ xa xưa, trâu được coi là người bạn của người nông dân một nắng hai sương trên đồng ruộng. Ngày nay, chúng ta ngày càng ít…